CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MP

.

Cảng phí

Biểu phí đại lý hàng hải (Số 01/VISABA)
(+84) 983.265.818

Biểu phí đại lý hàng hải (Số 01/VISABA)

.

Được đăng bởi admin

Được tạo vào ngày 04/09/2023 10:24
BIỂU PHÍ ĐẠI LÝ HÀNG HẢI (SỐ 01/VISABA)

(Ban hành theo nghị quyết Đại hội toàn thể của Hiệp hội Đại lý và Môi giới hàng hải Việt Nam nhiệm kỳ 3, ngày 15 tháng 10 năm 2004)

A. QUY ĐỊNH CHUNG

Mức đại lý phí được tính bằng đô la Mỹ (USD). trường hợp thanh toán bằng các loại tiền khác theo thoả thuận giữa các đơn vị đại lý với khách hàng theo tỉ giá mua vào của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thanh toán.

B. PHÍ ĐẠI LÝ TÀU BIỂN

1) Phí đại lý đối với tàu: được tính theo trọng tải đăng ký toàn phần (GRT) của tàu

Biểu phí đại lý cơ bản:

Trọng tải đăng ký toàn phần của tàu Mức phí

Đại lý phí cho tàu quá cảnh đi cảng Phnompenh-Campuchia là 400USD/tàu (không kể tàu lớn hay nhỏ).

Các trường hợp giảm phí đại lý tính theo trọng tải:

+ Tàu đến cảng để vào đà sửa chữa: Giảm 50%.

+ Tàu vào cảng không bốc xếp hàng hoá, ở lại cảng không quá 48 giờ : giảm 50%

+ Giảm không quá 5% phí đại lý cơ bản đối với chủ tàu ký hợp đồng đại lý dài hạn(hợp đồng ký thực hiện từ 1 năm)

2) Phí đại lý đối với hàng hoá được tính theo trọng lượng hàng hoá (tấn) ghi trong vận đơn, Mức cụ thể như sau :

Hàng hoá xếp dỡ tại vùng neo tăng 25% ( bằng 1.25 lần) phí đại lý cơ bản quy định ở điều 2 trên đây.

3) Phí đại lý đối với hành khách: 1 USD/ Người

4) Các phí khác do đại lý và chủ tàu thoả thuận ( phí đại lý bảo trợ, phí phục vụ thuyền viên, phí thu xếp các dịch vụ pháp lý v.v.

C. PHÍ ĐẠI LÝ VẬN TẢI CONTAINER

1) Đối với hàng xuất

• Hàng chỉ định : 2.5% trên tổng số cước

• Hàng do đại lý tự khai thác : 5% trên tổng số cước

2) Đối với hàng nhập: 2.5 % trên tổng số cước

3) Phí quản lý container: 5 USD / container